🔍
Search:
KÉM HƠN
🌟
KÉM HƠN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
수치나 정도 등이 어떤 기준보다 밑돌다.
1
THẤP HƠN, KÉM HƠN:
Chỉ số hay mức độ… dưới chuẩn nào đó.
-
Tính từ
-
1
질이나 등급이 보통이나 다른 것보다 낮다.
1
THẤP HƠN, KÉM HƠN:
Chất lượng hay đẳng cấp thấp hơn bình thường hoặc cái khác.
-
☆
Tính từ
-
1
비교의 대상이나 어떤 기준보다 정도가 약하다.
1
KÉM HƠN, THẤP HƠN, KHÔNG BẰNG:
Mức độ yếu hơn đối tượng so sánh hay tiêu chuẩn nào đó.
-
☆☆
Phó từ
-
1
비교의 대상이나 어떤 기준보다 정도가 약하게, 그 이하로.
1
KÉM HƠN, ÍT HƠN, THUA, KHÔNG BẰNG:
Mức độ yếu hơn đối tượng so sánh hoặc tiêu chuẩn nào đó, dưới đó.
-
Động từ
-
1
힘이나 능력이 남보다 못해 남에게 지다.
1
THẤP HƠN, KÉM HƠN, THUA SÚT:
Năng lực hay sức mạnh thua kém, không bằng người khác.
-
2
기세가 꺾여 불리한 느낌이 들다.
2
CẢM THẤY THUA SÚT, CẢM THẤY THẤP KÉM:
Mất khí thế và có cảm giác bất lợi.
-
☆☆
Động từ
-
1
비스듬하게 한쪽이 낮아지거나 비뚤어지다.
1
NGHIÊNG, DỐC:
Một phía bị thấp hoặc bị xiên hơi lệch đi.
-
2
생각이나 추세가 어느 한쪽으로 쏠리다.
2
NGHIÊNG, THIÊN, HƯỚNG:
Suy nghĩ hay xu thế dồn về một phía.
-
3
해나 달이 지다.
3
LẶN:
Mặt trời hay mặt trăng lặn.
-
4
형편이 이전보다 못하여지다.
4
XUỐNG DỐC, ĐI XUỐNG, SUY TÀN, SUY SỤP:
Tình trạng trở nên kém hơn trước.
-
5
다른 것과 비교했을 때 그것보다 못하다.
5
KÉM HƠN, KHÔNG BẰNG:
Khi so sánh với cái khác thì không hơn cái đó.
🌟
KÉM HƠN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Tính từ
-
1.
다른 것과 비교했을 때 뒤떨어지거나 못하지 않다.
1.
KHÔNG THUA KÉM:
Không tụt hậu hay kém hơn khi so sánh với cái khác.
-
☆
Danh từ
-
1.
자신이 다른 사람보다 뒤떨어졌다거나 자신에게 능력이 없다고 낮추어 평가하는 감정.
1.
SỰ MẶC CẢM:
Cảm xúc tự đánh giá thấp, cho rằng bản thân thua kém hơn so với người khác hoặc tự cho rằng mình không có năng lực.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 지적 능력이 보통 수준보다 떨어지는 아이.
1.
ĐỨA THIỂU NĂNG, ĐỨA ĐẦN ĐỘN KÉM PHÁT TRIỂN:
(cách nói coi thường) Đứa trẻ năng lực trí tuệ kém hơn mức bình thường.
-
Danh từ
-
1.
늘어선 줄의 바깥.
1.
HÀNG NGOÀI, HÀNG BÊN CẠNH:
Bên ngoài của dãy đã xếp thành hàng.
-
2.
정해 놓은 기준에 이르지 못하거나 처짐. 또는 그런 사람.
2.
NGOẠI LỆ:
Việc không phù hợp hoặc thấp kém hơn so với tiêu chuẩn đã định. Hoặc người như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
서로 매우 친하거나 존대 관계가 분명치 않을 때 격식을 차리지 않고 가볍게 쓰는 말투.
1.
LỐI NÓI NGANG HÀNG:
Kiểu nói không câu nệ kiểu cách mà rất nhẹ nhàng khi rất thân với nhau hoặc mối quan hệ thể hiện sự kính trọng không rõ ràng.
-
2.
자기보다 나이나 지위가 못한 사람에게 하듯이 낮춰서 하는 말.
2.
LỐI NÓI NGANG:
Lời nói hạ thấp như nói với người có tuổi tác hay địa vị kém hơn mình.
-
Danh từ
-
1.
산업, 경제, 문화 등의 발전 수준이 일정한 기준보다 뒤떨어진 나라.
1.
QUỐC GIA LẠC HẬU, QUỐC GIA TỤT HẬU:
Quốc gia mà mức phát triển công nghiệp, kinh tế hay văn hoá kém hơn cho với tiêu chuẩn nhất định.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
길이, 넓이, 부피 등이 다른 것이나 보통보다 덜하다.
1.
NHỎ, BÉ:
Chiều dài, chiều rộng, thể tích... kém hơn so với cái khác hoặc thông thường.
-
2.
정해진 크기에 모자라서 맞지 아니하다.
2.
CHẬT, NHỎ:
Thiếu hụt nên không hợp với độ lớn đã định.
-
3.
일의 규모, 범위, 정도, 중요성 등이 다른 것이나 보통 수준에 미치지 못하다.
3.
NHỎ, HẠN CHẾ:
Quy mô, phạm vi, mức độ, tầm quan trọng của công việc không đạt với tiêu chuẩn thông thường hoặc cái khác.
-
4.
사람됨이나 생각 등이 좁고 훌륭하지 않다.
4.
HẠN HẸP, HẠN CHẾ:
Con người hay suy nghĩ... nhỏ hẹp và không giỏi giang.
-
5.
소리가 낮거나 약하다.
5.
NHỎ:
Âm thanh thấp và yếu.
-
6.
돈의 액수가 적거나 단위가 낮다.
6.
ÍT, NHỎ, THẤP:
Số tiền ít hay đơn vị thấp.
-
7.
'범위를 좁혀서 보거나 생각한다면'의 뜻을 나타내는 말.
7.
HẸP:
Từ thể hiện nghĩa "nếu thu hẹp phạm vi rồi quan sát hoặc suy nghĩ".
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
천이나 종이 등을 꺾어서 겹치게 하다.
1.
GẤP, GẬP:
Gập vải hoặc giấy... lại làm thành nhiều lớp.
-
2.
종이를 겹쳐지게 꺾어 모양을 만들다.
2.
GẤP, GẬP:
Xếp giấy thành nhiều lớp và tạo thành hình dạng.
-
3.
폈던 것을 본래의 모양으로 되게 하다.
3.
GẤP, GẬP:
Xếp thành nhiều lớp các phần của vật đang được mở ra và làm giảm kích thước.
-
4.
생각을 그만두거나 의견을 포기하다.
4.
GÁC LẠI:
Bỏ suy nghĩ hoặc từ bỏ ý kiến.
-
5.
자신보다 못한 사람에게 유리한 조건을 붙여 주다.
5.
BỎ QUA, NHƯỜNG:
Gắn điều kiện có lợi cho người kém hơn mình.
-
None
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 보통 사람보다 지능 발달이 떨어져 일을 처리하거나 환경에 적응하는 데 어려운 상태.
1.
THIỂU NĂNG TRÍ TUỆ:
(cách nói xem thường) Trạng thái mà sự phát triển trí não kém hơn người bình thường, khó khăn trong việc thích ứng với môi trường hoặc xử lý công việc.
-
☆☆
Động từ
-
1.
비스듬하게 한쪽이 낮아지거나 비뚤어지다.
1.
NGHIÊNG, DỐC:
Một phía bị thấp hoặc bị xiên hơi lệch đi.
-
2.
생각이나 추세가 어느 한쪽으로 쏠리다.
2.
NGHIÊNG, THIÊN, HƯỚNG:
Suy nghĩ hay xu thế dồn về một phía.
-
3.
해나 달이 지다.
3.
LẶN:
Mặt trời hay mặt trăng lặn.
-
4.
형편이 이전보다 못하여지다.
4.
XUỐNG DỐC, ĐI XUỐNG, SUY TÀN, SUY SỤP:
Tình trạng trở nên kém hơn trước.
-
5.
다른 것과 비교했을 때 그것보다 못하다.
5.
KÉM HƠN, KHÔNG BẰNG:
Khi so sánh với cái khác thì không hơn cái đó.
-
Danh từ
-
1.
어떤 방면에서 일류보다 조금 못한 부류나 지위.
1.
LOẠI HAI:
Địa vị hay loại phụ kém hơn một chút so với loại một ở phương diện nào đó.
-
None
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 보통 사람보다 지능 발달이 떨어져 일을 처리하거나 환경에 적응하는 것이 어려운 아이.
1.
TRẺ THIỂU NĂNG TRÍ TUỆ:
(cách nói xem thường) Đứa bé mà sự phát triển trí não kém hơn người bình thường, khó khăn trong việc thích ứng với môi trường hoặc xử lý công việc.
-
Động từ
-
1.
물체가 한 방향으로 조금 낮아지거나 비뚤어지게 되다.
1.
NGHIÊNG, LỆCH, DỐC:
Vật thể hơi thấp xuống hoặc xiên về một hướng.
-
2.
마음이나 생각, 의견 등이 한 방향으로 치우치게 되다.
2.
THIÊN THEO, LỆCH SANG, XIÊU (LÒNG):
Suy nghĩ, tấm lòng, ý kiến... trở nên nghiêng về một hướng.
-
3.
해나 달이 저물어 가다.
3.
NGẢ BÓNG:
Mặt trời hay mặt trăng lặn xuống.
-
4.
세력이나 형편 등이 전보다 약해지거나 나빠지다.
4.
TRỞ NÊN NGHIÊNG NGẢ, TRỞ NÊN TỒI TỆ:
Thế lực hay tình hình... trở nên xấu hay kém hơn trước.
-
☆
Tính từ
-
1.
사람의 생김새나 됨됨이 등이 보통에 미치지 못하는 상태이다.
1.
KHÓ COI, KHÓ CHỊU:
Diện mạo hay phẩm chất của con người trong trạng thái không đạt đến mức bình thường.
-
2.
살림살이나 옷, 음식 등이 제대로 갖추어지지 않아 충분하지 못하다.
2.
THIẾU THỐN, NHẾCH NHÁC:
Đồ dùng sinh hoạt hay quần áo, thực phẩm không được trang bị tử tế, không đủ.
-
3.
집안이나 실력 등이 남보다 못한 데가 있다.
3.
KÉM CỎI, KÉM:
Gia cảnh hay thực lực có phần thua kém hơn người khác.
-
-
1.
잘난 사람이 없는 곳에서는 그 보다 못난 사람이 잘난 체 한다.
1.
(THỎ LÀM VUA Ở NGỌN NÚI KHÔNG CÓ SƯ TỬ), THẰNG CHỘT LÀM VUA XỨ MÙ:
Ở nơi không có người tài giỏi thì người kém hơn sẽ ra vẻ hơn người.
-
-
1.
다른 사람보다 수준이나 실력 등이 뒤떨어지다.
1.
(Ở DƯỚI NGƯỜI TA), Ở DƯỚI QUYỀN NGƯỜI:
Trình độ hay thực lực thấp kém hơn so với người khác.